Be Ready

Phương trình C6H12O6 + [Ag(NH3)2]OH → Ag + H2O + NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình C6H12O6 + [Ag(NH3)2]OH → Ag + H2O + NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng C6H12O6 + [Ag(NH3)2]OH

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: nhiệt độ
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng C6H12O6 + [Ag(NH3)2]OH

Quá trình: Cho vào ống nghiệm sạch 1ml dung dịch AgNO3 1%, sau đó nhỏ từng giọt dung dịch NH3 5% và lắc đều đến khi kết tủa vừa tan hết. Thêm tiếp 1ml dung dịch glucozo. Đun nóng nhẹ ống nghiệm. Trên thành ống nghiệm thấy xuất hiện 1 lớp bạc sáng như gương

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng C6H12O6 + [Ag(NH3)2]OH

Hiện tượng: Có hiện tượng kết tủa đó là Ag. Có khí mùi khai sốc thoát ra.

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho)

  • Nguyên tử khối: 180.1559
  • Màu sắc: bột trắng
  • Trạng thái: Chất rắn
C6H12O6-glucose;+duong+trong+mau;+Dextrose;+duong+ngo;+d+-Glucose;+duong+nho-35

Glucose chủ yếu được sử dụng để sản xuất fructose và trong sản xuất thực phẩm có chứa glucose. Trong thực phẩm, nó được sử dụng như một chất làm ngọt , giữ ẩm , để tăng âm lượng và tạo cảm giác mềm miệng hơn . Các nguồn glucose khác nhau, chẳng hạn như nước nho (cho rượu vang) hoặc mạch nha (cho bia...

Thông tin về [Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide)

  • Nguyên tử khối: 158.9366
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: chất lỏng

- tham gia phản ứng tráng gương...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về Ag (bạc)

  • Nguyên tử khối: 107.86820 ± 0.00020
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Bạc, kim loại trắng, nổi tiếng với việc sử dụng nó trong đồ trang sức và tiền xu, nhưng ngày nay, mục đích sử dụng chính của bạc là công nghiệp. Cho dù trong điện thoại di động hay tấm pin mặt trời, các cải tiến mới liên tục xuất hiện để tận dụng các đặc tính độc đáo của bạc. Bạc là một kim loại quý...

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về NH3 (amoniac)

  • Nguyên tử khối: 17.03052 ± 0.00041
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Khí
NH3-amoniac-157

Amoniac , còn được gọi là NH 3 , là một chất khí không màu, có mùi đặc biệt bao gồm các nguyên tử nitơ và hydro. Nó được tạo ra một cách tự nhiên trong cơ thể con người và trong tự nhiên — trong nước, đất và không khí, ngay cả trong các phân tử vi khuẩn nhỏ. Đối với sức khỏe con người, amoniac và io...

Thông tin về CH2OH(CHOH)4COONH4 (Amoni gluconat)

  • Nguyên tử khối: 213.1858
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế C6H12O6

6
H2O
+ 6
CO2
C6H12O6
+ 6
O2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

chlorophyll

HCHO
C6H12O6

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

Ca(OH)2

H2O
+
C12H22O11
C6H12O6

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

acid

Xem tất cả phương trình điều chế C6H12O6

Các phương trình điều chế [Ag(NH3)2]OH

Ag2O
+
H2O
+ 4
NH3
2
[Ag(NH3)2]OH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Ag2O
+ 4
NH4OH
3
H2O
+ 2
[Ag(NH3)2]OH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế [Ag(NH3)2]OH